Citisteel giới thiệu với các bạn thông tin chi tiết đầy đủ về mác thép SCM440 cập nhật 2020.
Thép SCM440 là gì ?
Thép SCM440 là thép hợp kim Crôm – Molypden với lượng Cacbon trung bình. Lượng Crôm thường chứa 0.9 – 1.2% tạo độ cứng tương đối cho loại thép này. Ở nhiệt độ và điều kiện thường độ cứng của thép SCM440 vào khoảng 14 ~ 20 HRC.
Tên thường gọi là thép 40XM (40 “Kha Mờ”) hoặc 42CrMo4 và AISI 4140, 35KHM/38KHM.
Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép tròn đặc SCM440 NHANH sau 30s tại đây .
Ưu điểm của thép 40XM/SCM440/AISI 4140
Mác thép này có rất nhiều những ưu điểm nổi trội như :
- Độ ổn định thành phần tốt và ít chứa yếu tố có hại.
- Độ tinh khiết của thép cao.
- Lớp khử nhiễu nhỏ.
- Ít có khuyết tật bề mặt.
- Tỷ lệ nứt lạnh thấp.
- Độ cứng nóng tốt.
Vật liệu này đạt được sự cân bằng rất tốt giữa sức mạnh, độ dẻo dai và khả năng chống mòn. Hàm lượng crom của hợp kim cung cấp độ thấm độ cứng tốt, và nguyên tố molypden tạo ra độ cứng trung bình và độ bền cao.
Mác thép SCM440 và những mác tương đương
Mác thép thường dùng nhất ở Việt Nam là SCM440 theo tiêu chuẩn JIS G4105 của Nhật Bản. Phổ biến tiếp theo là những mác 40XM, AISI 4140, 42CrMo4 và 35KHM/38KHM.
Những mác thép tương đương là :
- AISI 4140/4142 theo tiêu chuẩn ASTM A29/29M của USA.
- 1.7225 theo tiêu chuẩn DIN WN-r của Đức.
- 35KHM/38KHM theo tiêu chuẩn GOST của Nga.
- 42CrMoS4/42CrMo4 theo tiêu chuẩn EN của Châu Âu.
- 42CrMo/42CrMo4 theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc.
- 42CrMo4 theo tiêu chuẩn ISO của quốc tế.
- 1.7225/42CrMo4 theo tiêu chuẩn DIN 17200 của Đức.
- 4140 theo tiêu chuẩn AS 1444 của Australia.
- 42CrMo4/708M40/CFS11 theo tiêu chuẩn BS 970 của Anh.
- 42CD4/42CD4u theo tiêu chuẩn AFNOR của Pháp.
- 42CrMo4 theo tiêu chuẩn UNI của Italia.
- 42CrMo41/40CrMo4/F1252 theo tiêu chuẩn UNE của Tây Ban Nha.
- 2244 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.
Phân loại thép 40XM
Có 2 cách chính để phân biệt loại thép này :
- Theo hình dạng.
- Theo nguồn gốc xuất xứ.
Có 5 loại thép 40XM/SCM440 dựa theo hình dạng :
- Thép tấm SCM440. – Hiếm và có rất ít nhà cung cấp. Citisteel là một trong những nhà cung cấp thép tấm SCM440 tốt và giá cạnh tranh nhất.
- Thép tròn đặc SCM440. – Rất thông dụng.
- Thép ống đúc SCM440. – Có sẵn hàng.
- Thép lục giác 40XM – Không có sẵn ở Việt Nam.
- Thép vuông đặc 42CrMo4.- Không có sẵn ở Việt Nam.
Về nguồn gốc xuất xứ (nơi sản xuất) của vật liệu SCM440 có 3 nơi chính :
- Trung Quốc : Fenyang, Xinxing,… Ưu điểm là giá tốt, sẵn hàng và nhiều kích thước chủng loại.
- Hàn Quốc : Posco, Huyndai… Chất lượng và giá cả ở mức vừa phải. Thường được nhà thầu và công ty Hàn Quốc ưa thích. Người Hàn rất thích dùng hàng có nguồn gốc từ đất nước của họ.
- Nhật Bản : Nippon, Sanyo… Chất lượng tốt. Dùng cho những công trình, bộ phận,…có yêu cầu cao về sự chống chịu, mài mòn, môi trường khắc nghiệt,… Thép SCM440 Nhật Bản là lựa chọn tốt nhất để mang đi nhiệt luyện đạt độ cứng cao nhất.
Thường thì chất lượng thép AISI 4140 được sắp xếp theo chiều giảm dần Japan > Korean > China.
Cơ tính của thép SCM440
SCM440 phản ứng tốt trong xử lý nhiệt và dễ dàng xử lý trong điều kiện xử lý nhiệt. Vật liệu này cung cấp nhiều đặc tính mong muốn như độ bền và khả năng chống mài mòn, độ dẻo dai tuyệt vời, độ dẻo tốt và khả năng chống lại ứng suất nhiệt độ cao.
- Độ bền :
- Độ bền kéo (Tensile Strength) : 655 MPa.
- Độ bền uốn (Yield Strength) : 415 MPa.
- Môđun :
- Môđun nén (Bulk Modulus): 140 GPa.
- Môđun trượt (Shear Modulus) : 80 GPa.
- Môđun đàn hồi (Elastic Modulus): 190 – 210 GPa.
- Hệ số Poát-xông (Poisson’s ratio): 0.27 – 0.30.
- Độ giãn dài giới hạn (Elongation at break) : 25.70% (in 50mm).
- Độ cứng của thép SCM440:
- Độ cứng HB (Hardness, Britnell): 197 HB.
- Độ cứng HRB (Hardness, Rockwell B): 92 HRB.
- Độ cứng HRC (Hardness, Rockwell C): 13 HRC.
- Khả năng gia công (Machinability) : 65.
Thành phần hóa học của 42CrMo4
JIS G4105 | C | S | Si | P | Mn | Mo | Cr |
---|---|---|---|---|---|---|---|
SCM440 | 0.38-0.43 | 0.03 | 0.15-0.35 | 0.03 | 0.60-0.85 | 0.15-0.30 | 0.9-1.2 |
So sánh thành phần hóa học của những mác thép tương đương AISI 4140
Tiêu chuẩn | Mác thép | C | S | Si | P | Mn | Mo | Cr |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
EN 10250 | 42CrMo4/ 1.7224 | 0.38-0.45 | 0.035 | 0.4 | 0.035 | 0.6-0.9 | 0.15-0.30 | 0.9-1.2 |
ASTM A29 | 4140 | 0.38-0.43 | 0.040 | 0.15-0.35 | 0.035 | 0.75-1.00 | 0.15-0.25 | 0.8-1.10 |
JIS G4105 | SCM440 | 0.38-0.43 | 0.03 | 0.15-0.35 | 0.03 | 0.60-0.85 | 0.15-0.30 | 0.9-1.2 |
Xử lý nhiệt của thép AISI 4140
Xử lý nhiệt mác thép AISI 4140 tóm tắt qua 3 giai đoạn chính :
- Ủ (Annealing): Đun nóng thép đến 800 oC – 850 oC, giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ các phần và làm nguội trong lò.
- Chuẩn hóa (Normalizing): Làm nóng hợp kim thép 4140 đến 870 oC – 900 oC, giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ các phần, ngâm trong 10 – 15 phút và làm mát trong không khí tĩnh.
- Tôi thép (Tempering): Làm nóng lại thép đến 550 oC – 700 oC theo yêu cầu, giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ các phần, ngâm trong 1 giờ dựa trên mỗi 25 mm của thép và làm mát trong không khí tĩnh.
Giá bán thép SCM440 trên thị trường năm 2020
Giá thép SCM440 trên thị thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như :
- Nhà cung cấp.
- Quy cách. (Cắt lẻ tùy chọn, lấy theo khổ chuẩn có giá khác nhau).
- Kích thước.
- Số lượng.
- Xuất xứ (Nguồn gốc của thép).
Citisteel cung cấp 2 loại thép SCM440 tại Hà Nội và trên toàn quốc :
- Giá thép tấm SCM440 : Phổ biến từ 45.000đ/kg – 47.000đ/kg. Citisteel là một trong số rất ít nhà cung cấp thép tấm SCM440/40XM/42CrMo4 ở Việt Nam.
- Giá thép tròn đặc SCM440 :
- D16 – D250 :
- Cắt lẻ : 27.000đ/kg – 35.000đ/kg
- Cả cây : 24.000đ/kg – 30.000đ/kg
- D260 – D763 :
- Cắt lẻ : 36.000đ/kg – 48.000đ/kg.
- Cả cây : 35.000đ/kg – 42.000đ/kg.
- D16 – D250 :
Citisteel đảm bảo chất lượng thép 40XM/42CrMo4 và chuẩn mác thép.
QUÝ KHÁCH CÓ THỂ TẢI BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT SCM440 TẠI ĐÂY: Bảng báo giá chi tiết SCM440
Ứng dụng phổ biến của thép 40XM
SCM440 được sử dụng rộng rãi trong thép kết cấu hợp kim cường độ cao.
Các ứng dụng điển hình bao gồm : Linh kiện, Bộ điều hợp đế khuôn, đầu phun, dụng cụ hỗ trợ, khuôn, máy khoan, cổ máy khoan, Trục, Bu lông, Trục khuỷu, cùi,đĩa, Bánh răng, Thanh dẫn hướng, Trục và bộ phận thủy lực, Trục máy tiện, Bộ phận ghi nhật ký, Trục phay, Trục động cơ, Thanh pin, Trục bơm, thanh trượt , bộ phận máy móc và các ứng dụng khác,… vv
Mọi thắc mắc về mác thép SCM440 phi lớn xin liên hệ :
Công ty Thép đặc biệt Quang Minh Citisteel
Trụ sở : Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 – 233 Lê Thánh Tôn,P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Tel: (0251) 3685 338 & 0911.785.222 – Fax: (0251) 3685 339 – Email : sales.thepquangminh@gmail.com
Kho xưởng : Khu Địa Ốc Thiên Bình, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai – (Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước – Quốc Lộ 51)
Tel: 0911.966.366 – Email : sales.thepquangminh@gmail.com
Office Hà Nội : Tòa B2.1 – HH02E, KĐT Thanh Hà Cienco 5, P. Kiến Hưng, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Tel : 0961.133.811 & 0906.993.335 – Email : sales.thepquangminh@gamil.com