27,000 ₫
Thép tròn đặc SCM440 là một loại thép hợp kim có chứa nhiều Crom (Cr) và Molypden (Mo). Tỉ lệ thành phần Cacbon ở mức trung bình. Do vậy, Scm 440 được xếp vào dòng hợp kim thấp hoặc trung bình.
QUÝ KHÁCH CÓ THỂ TẢI BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT SCM440 TẠI ĐÂY: Bảng báo giá chi tiết SCM440
Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép, đồng, nhôm, inox NHANH sau 1 phút tại đây .
Lưu ý: Giá trên website chỉ là giá tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ hotline để được báo giá tốt nhất và nhanh nhất có thể!
Thép tròn đặc SCM440 là một loại thép hợp kim có chứa nhiều Crom (Cr) và Molypden (Mo). Tỉ lệ thành phần Cacbon ở mức trung bình. Do vậy, Scm 440 được xếp vào dòng hợp kim thấp hoặc trung bình.
Về kích thước :
Citisteel có cung cấp thép tròn đặc Scm 440 với nhiều kích thước. Từ kích thước nhỏ cho tới những kích thước tròn đặc SCM440 lớn và rất lớn như 760mm (760li).
Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép tròn đặc SCM440 NHANH sau 1 phút tại đây .
Dưới đây là tỉ lệ thành phần hóa học của các nguyên tố : C,Mn,P,S,Si,Ni,Cr,Mo. theo tiêu chuẩn JIS-G4105 của Nhật Bản.
[supsystic-tables id=4]
Với lượng Cr tới 0.9~1.2 % làm đảm bảo độ cứng của SCM440 tốt.
Nổi bật nhất của dòng thép này là độ cứng tốt và dẻo dai. Ở nhiệt độ phòng 25 độ C thì theép tròn đặc SCM440 đã qua xử lí nhiệt đạt độ cứng là 18~22 HRC. Đây là một con số khá ấn tượng.
Hơn nữa,nó vừa cứng nhưng lại không giòn nên khả năng chịu lực tốt và gia công rất tuyệt vời.
[supsystic-tables id=5]
Riêng ở Hoa Kỳ (USA) có thể sử dụng 2 mác thép theo 2 tiêu chuẩn và tên gọi khác nhau của SCM440 đó là :
Ở mỗi quốc gia hoặc khu vực có thể có tên gọi khác nhau và quy định về tỉ lệ thành phần cũng khác nhau.
[supsystic-tables id=6]
Theo bảng trên chúng ta thấy có sự khách nhau giữa tỉ lệ thành phần hóa học giữa 3 tiêu chuẩn trên. Do vậy, khi các bạn có nhu cầu mua thép tròn đặc SCM440 hoặc thép tấm SCM440 nên yêu cầu rõ theo tiêu chuẩn nào. Như vậy sẽ lấy được phôi thép phù hợp nhất với nhu cầu sản xuất.
Và nhiều ứng dụng thực tế khác nữa.
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG TẢI BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT SCM440 TẠI ĐÂY: Bảng báo giá chi tiết SCM440
Công ty Thép đặc biệt Quang Minh Citisteel
Trụ sở : Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 – 233 Lê Thánh Tôn,P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Tel: (0251) 3685 338 & 0911.785.222 – Fax: (0251) 3685 339 – Email : [email protected]
Kho xưởng : Khu Địa Ốc Thiên Bình, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai – (Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước – Quốc Lộ 51)
Tel: 0911.966.366 – Email : [email protected]
Office Hà Nội : Tòa B2.1 – HH02E, KĐT Thanh Hà Cienco 5, P. Kiến Hưng, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Tel : 0961.133.811 & 0906.993.335 – Email : [email protected]
CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Hotline (SĐT & ZALO): 0961.133.811 – 0906.933.335
Email:c[email protected]
CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH
Office: Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 – 233 Lê Thánh Tôn,P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Tel:(0251) 3685 338 – Fax:(0251) 3685 339
Hotline:0911 785 222 – Zalo:0911 785 222
Email:[email protected]
CLICK NHANH: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
CTY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH ĐỒNG NAI
Kho xưởng: KDC Địa Ốc, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai: Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước – Quốc Lộ 51
Tel:(0251) 3685 338 – Fax:(0251) 3685 339
Hotline:0911 966 366 – Zalo:0911 966 366
Email: [email protected]
CLICK NHANH: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH HÀ NỘI
Office: Tầng 17, tòa B2.1 – HH02E, KĐT Thanh Hà Cienco 5, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội.
Tel:(0251) 3685 338 – Fax:(0251) 3685 339
Hotline:096 11 338 11 – Zalo: 096 11 338 11
Email: [email protected]
CLICK NHANH: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ