270,000 ₫
Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép, đồng, nhôm, inox NHANH sau 1 phút tại đây .
Lưu ý: Giá trên website chỉ là giá tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ hotline để được báo giá tốt nhất và nhanh nhất có thể!
Thép NAK80 là gì? Vật liệu NAK80 có những ưu điểm gì so với những loại thép khác? Và nhiều thông tin hơn nữa sẽ được gửi tới các bạn thông qua bài viết về sản phẩm này.
Thép NAK80 là thép kết tủa hoặc thép cứng có tuổi với độ đồng đều thông qua độ cứng khoảng 40 HRC. Đây là loại thép siêu “sạch”, thép làm lại hồ quang chân không với cấu trúc hạt đồng đều, độ cứng đồng đều, và độ ổn định kích thước tuyệt vời. NAK80 là loại thép cải tiến của NAK55, trên bề mặt gương bóng, bề mặt EDM và độ bền tốt hơn.
Vật liệu NAK80 là loại thép đúc 40 HRC, hiệu suất cao, độ chính xác cao, là loại thép làm khuôn rất tốt. Các ứng dụng bao gồm khuôn nhựa, khuôn cao su, đồ gá lắp và đồ đạc, và khuôn dập.
Vật liệu NAK 80 có những ưu điểm nổi bật như :
Vật liệu NAK80 không được làm nguội để đạt được độ cứng. Do đó, nó không có các ứng suất vốn có của thép tôi. NAK80 không bao giờ cần giảm ứng suất do gia công nặng vì độ cứng đồng đều trong suốt giữa bề mặt và bên trong! Nó có sự ổn định kích thước tuyệt vời trong quá trình xây dựng khuôn và trong khi phục vụ. Ngay cả sau khi khuôn chạy dài, hạ nhiệt và gia nhiệt lại sau đó, vật liệu vẫn duy trì sự ổn định về chiều.
Tự tính nhanh trọng lượng thép NAK80 trong vòng 1 phút với kích thước tùy chọn tại đây .
Dưới đây là tỉ lệ thành phần (%) hóa học của các nguyên tố : C, Cu, Si, Mn, Mo, Al, Ni có trong thép làm khuôn NAK80 theo tiêu chuẩn JIS.
Tiêu chuẩn JIS | C | Si | Mn | Ni | Cu | Mo | Al |
---|---|---|---|---|---|---|---|
NAK80 | 0.15 | 0.30 | 1.50 | 3.00 | 1.00 | 0.30 | 1.00 |
Tiêu chuẩn GB/T | C | Si | Mn | Ni | Cu | Mo | Al |
10Ni3MnCuAl | 0.06 - 0.16 | 0.40 | 1.4-1.7 | 2.7-3.3 | 0.8-1.2 | 0.2-0.5 | 0.7-1.2 |
Tiêu chuẩn ASTM A681 | C | Si | Mn | Ni | Cr | V | Al |
P21 | 0.18-0.22 | 0.2-0.4 | 0.2-0.4 | 3.90-4.25 | 0.2-0.3 | 0.15-0.25 | 1.05-1.25 |
So sánh thành phần hóa học của thép NAK80 theo các tiêu chuẩn : JIS, GB/T và ASTM
Tiêu chuẩn JIS | C | Si | Mn | Ni | Cu | Mo | Al |
---|---|---|---|---|---|---|---|
NAK80 | 0.15 | 0.30 | 1.50 | 3.00 | 1.00 | 0.30 | 1.00 |
Tiêu chuẩn GB/T | C | Si | Mn | Ni | Cu | Mo | Al |
10Ni3MnCuAl | 0.06 - 0.16 | 0.40 | 1.4-1.7 | 2.7-3.3 | 0.8-1.2 | 0.2-0.5 | 0.7-1.2 |
Tiêu chuẩn ASTM A681 | C | Si | Mn | Ni | Cr | V | Al |
P21 | 0.18-0.22 | 0.2-0.4 | 0.2-0.4 | 3.90-4.25 | 0.2-0.3 | 0.15-0.25 | 1.05-1.25 |
Như bảng trên chúng ta thấy có sự khác biệt thành phần % rõ rệt giữa các mác thép NAK80, P21 và 10Ni3MnCuAl.
Dưới đây là một số đặc tính vật lý của NAK80 nói riêng và mác thép NAK80 nói chung :
Đun nóng thép NAK80 đến 640-660oC, làm nguội từ từ. Điều này sẽ tạo ra độ cứng Brinell tối đa là 330 HB.
Làm cứng NAK80 từ nhiệt độ 880-900oC sau đó làm nguội bằng dầu. Độ cứng sau khi dập tắt là 41 HRC.
Gia nhiệt đến 550oC với tốc độ gia nhiệt 60oC / h, sau đó giữ nhiệt độ 5 giờ rồi làm nguội từ từ trong không khí.
Thép khuôn nhựa NAK80 chứa 1% nhôm và phản ứng rất tốt với quá trình thấm nitơ. Có nhiều hình thức thấm nitơ và mỗi hình thức đều có những ưu điểm khác nhau.
Tuy nhiên, đối với các ứng dụng khuôn đúc, đặc biệt là thấm nitơ ion rất phù hợp với thép dụng cụ NAK80. Khi sử dụng thấm nitơ khí tiêu chuẩn, không được vượt quá 950 ° F.
Tác dụng :
Là một loại thép hợp kim có độ cứng cao. Do đó giá trị của thép làm khuôn NAK80 khá lớn. Giá thép NAK80 ở trên thị trường dao động trong mức 270.000đ/kg trở lên. Giá trên còn phụ thuộc vào những yếu tố khác như :
Hãy liên hệ Citisteel để được báo giá thép NAK80 tốt nhất trên thị trường.
CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 4 Tòa nhà HUD3 Tower, số 121-123 đường Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline & Zalo :0702 338 345 (HN) – 0911 785 222 (HCM)
Email: Dropmall.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Office: Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline: 0911 785 222 – Zalo: 0911 966 366
Email: Dropmall.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Xưởng: KDC Địa Ốc, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, BH, ĐN. Cạnh KCN Tam Phước – Quốc Lộ 51
Hotline: 0911 785 222 – Zalo: 0911 966 366
Email: Dropmall.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Trụ sở: Tầng 4 Tòa nhà HUD3 Tower, số 121-123 đường Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 0911 966 366 – Zalo: 0911 966 366
Email: Dropmall.vn@gmail.com