Thép tròn đặc SKD61/AISI H13 – JIS SKD61 Steel

120,000 

    • Tên thường gọi: Thép tròn đặc SKD61.
    • Tên gọi theo tiếng Anh : SKD61 steel round bar, SKD61 tool steel roud bar.
    • Hình dạng : Tròn đặc.
    • Mác thép : SKD61 theo tiêu chuẩn JIS-G4404 của Nhật bản.
    • Mác thép tương tự :
      • H13 hay H-13 theo tiêu chuẩn AISI/ASTM-A681 của Mỹ.
      • X40CrMoV5-1/ 1.2344 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
      • 4Cr5MoSiV1 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
      • X40CRMOV511KU theo tiêu chuẩn UNI của Italia.

 

Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép, đồng, nhôm, inox NHANH sau 1 phút tại đây .

Lưu ý: Giá trên website chỉ là giá tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ hotline để được báo giá tốt nhất và nhanh nhất có thể!

Thép tròn đặc SKD61 là gì ?

Thép tròn đặc SKD61 là thép công cụ hợp kim Crôm (Cr) có độ cứng cao và chống mài mòn sau khi xử lý nhiệt (xln) để tăng độ cứng. Nó có độ ổn định về kích thước tốt và độ cứng nóng. Loại thép tròn này rất phù hợp để sản xuất khuôn chết nóng chính xác cao có tuổi thọ cao.

thép tròn đặc skd61 - skd61 steel round bar

Một số thông tin chi tiết về thép tròn đặc SKD 61 theo JIS-G4404

  • Tên thường gọi: Thép tròn đặc SKD61 hay thép tròn skd61 hoặc sắt SKD61 (hiếm khi)
  • Tên gọi theo tiếng Anh : SKD61 steel round bar, SKD61 tool steel roud bar.
  • Hình dạng : Tròn đặc.
  • Mác thép : SKD61 theo tiêu chuẩn JIS-G4404 của Nhật bản.
  • Mác thép tương tự :
    • H13 hay H-13 theo tiêu chuẩn AISI/ASTM-A681 của Mỹ.
    • X40CrMoV5-1/ 1.2344 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
    • 4Cr5MoSiV1 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
    • X40CRMOV511KU theo tiêu chuẩn UNI của Italia.
  • Kích thước : Từ khoảng 8mm (8li) ~ 400mm (400li) trên thế giới.

Citisteel cung cấp thép tròn đặc SKD 61 chất lượng tốt với nhiều kích thước phi khác nhau.

Tự tính nhanh trọng lượng thép tròn đặc SKD61 theo kích thước tùy chọn tại đây .

Đặc tính hóa học của thép tròn đặc JIS SKD61.

Dưới đây là tỉ lệ thành phần hóa học của các nguyên tố : C, Cr, Mn, Mo, P, S, Si, V trong thép tròn đặc JIS SKD61

[supsystic-tables id=9]

Tỉ lệ Crom (Cr) trong SKD61 tới 4.8~5.5 cao nhất trong các chất còn lại trong bảng trên. Nó tạo nên độ cứng ưu việt cho thép tròn đặc JIS SKD61.

Đặc tính vật lí của thép tròn SKD61

  • Độ bền kéo của thép tròn đặc SKD 61
    • Độ bền kéo tối đa trong điều kiện 20°C/68°F :      1200~1590 MPa  hoặc 174000 ~ 231000 psi.
    • Độ bền kéo thường trong điều kiện 20°C/68°F :   1000~1380 MPa  hoặc 145000 ~ 200000 psi.
  • Độ đàn hồi trong điều kiện 20°C/68°F :                            215 GPa              hoặc 31200 ksi.
  • Độ cứng của thép SKD61.
    • Độ cứng HRB max 250 HRB.
    • Độ cứng HRC 38 ~ 56 phụ thuộc vào quá trình xử lý nhiệt.

Quy trình xử lý nhiệt (nhiệt luyện) của thép SKD61

Giai đoạn ủ.

Lúc đầu, đun nóng từ từ đến 750~780 ℃ và để đủ thời gian cho thép được làm nóng hoàn toàn. Sau đó làm lạnh chậm trong lò (40F mỗi giờ) đến khoảng 537 °C, sau đó có thể tăng tốc độ làm mát. Khi đó, thép tròn đặc H13 ASTM sẽ có độ cứng MAX 250 HRB. Các biện pháp phòng ngừa thích hợp phải được thực hiện để ngăn chặn quá trình cacbon hóa hoặc khử quá mức.

Giai đoạn làm cứng thép tròn đặc 1.2344 DIN.

Thép công cụ H13 là thép có độ cứng rất cao và cần được làm cứng bằng cách làm mát trong không khí tĩnh. Việc sử dụng một bể muối hoặc lò khí quyển được kiểm soát là mong muốn để giảm thiểu quá trình khử băng, và nếu không có sẵn, nên đóng gói cứng trong than cốc đã qua sử dụng. Nhiệt độ sử dụng thường là 982 °C -1010 °C, tùy thuộc vào phần kích thước.

Nhiệt luyện thép SKD61.

Lúc đầu, quá trình ủ thép được thực hiện ở 550-650 °C, Ngâm ở nhiệt độ đã chọn và ngâm ít nhất một giờ trên mỗi 25mm tổng độ dày. Sau đó lấy độ cứng HRC từ 38 đến 56.

So sánh tỉ lệ thành phần hóa học của các mác thép tương tự thép JIS SKD61.

Bảng so sánh tỉ lệ thành phần % hóa học của các chất C, Cr, Mn, Mo, S, Si, P, V theo các tiêu chuẩn JIS, DIN và ASTM.

[supsystic-tables id=10]

Giá thép tròn đặc SKD61 ở trên thị trường

Hiện nay, giá thép tròn đặc SKD61 dao động khoảng trên 100.000đ/kg tới 150.000đ/kg tùy thuộc vào xuất xứ và kích thước. Thường thường giá thép SKD61 của Trung Quốc rẻ hơn so với Đài Loan, Hàn Quốc và Nhật Bản là tốt nhất. Song tùy vào mục đích sử dụng mà chúng ta sẽ lựa chọn loại thép phù hợp nhất.

Thông tin thêm về thép SKD61 Trung Quốc

Thép SKD61 Trung Quốc hay China là thép có nguồn gốc từ Trung Quốc được nhập khẩu trực tiếp về thị trường Việt Nam. Nó đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn cơ bản CO, CQ của mác thép. Đặc biệt là theo mác 4Cr5MoSiV1 của tiêu chuẩn GB Trung Quốc.

    • Ưu điểm của thép SKD 61 Trung Quốc :
      • Dễ nhập.
      • Có nhiều loại kích thước.
      • Giá thép SKD61 Trung Quốc rẻ nhất trên thị trường. Có thể tiết kiệm được nhiều chi phí sản xuất. Do vậy được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam.
      • Đảm bảo đủ tiêu chuẩn, yêu cầu sản xuất, gia công,…
    • Nhược điểm :
      • Ở một số yêu cầu hoặc môi trường khắt khe hơn thì thép Skd 61 của Trung Quốc sẽ không còn đảm bảo. Do vậy, chúng ta sẽ hướng tới những lựa chọn khác như :
        • SKD61 Đài Loan.
        • SKD61 Nhật Bản.
        • SKD61 Hàn Quốc.

 

 

 

Liên hệ mua hàng

CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 4 Tòa nhà HUD3 Tower, số 121-123 đường Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Hotline & Zalo :0702 338 345 (HN) – 0911 785 222 (HCM)
Email: Dropmall.vn@gmail.com