Thép tấm SUS420J2/2083/420 – SUS420J2 Steel plate

135,000 

Một số thông tin chi tiết về thép tấm không gỉ SUS420J2 :

  • Tên thường gọi : Thép tấm SUS420J2 hay gọi tắt là thép tấm AISI420 hoặc thép tấm 2083.
  • Tên tiếng Anh : SUS420J2 Steel Plate.
  • Hình dạng : Thép tấm.
  • Mác thép : SUS420J2 theo JIS-4403 của Nhật Bản.
  • Mác thép tương tự :
    • Tiêu chuẩn DIN của Đức : X30Cr13/1.2083.
    • Tiêu chuẩn ASTM của Mỹ : 420
    • Tiêu chuẩn EU của châu Âu : X30Cr13/1.4028
    • Tiêu chuẩn GB của Trung Quốc :  3Cr13
    • Tiêu chuẩn GOST của Nga : 30KH13.

Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép, đồng, nhôm, inox NHANH sau 1 phút tại đây .

Lưu ý: Giá trên website chỉ là giá tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ hotline để được báo giá tốt nhất và nhanh nhất có thể!

Thép tấm SUS420J2 là gì?

Thép tấm SUS420J2 là thép không gỉ (cách gọi khác “thép không rỉ”) điển hình. Thép không gỉ 420 có hàm lượng Crom (Cr) lên tới 13%. Một con số khá ấn tượng và nói lên được nhiều điều.

Thép SUS420J2 có khả năng đánh bóng tốt và chống mài mòn tuyệt vời.

thép tấm sus420j2 đài loan

Một số thông tin chi tiết về thép tấm không gỉ SUS420J2 :

  • Tên thường gọi : Thép tấm SUS420J2 hay gọi tắt là thép tấm AISI420 hoặc thép tấm 2083 thép tấm 420J2.
  • Tên tiếng Anh : SUS420J2 Steel Plate.
  • Hình dạng : Thép tấm.
  • Mác thép : SUS420J2 theo JIS-4403 của Nhật Bản.
  • Mác thép tương tự :
    • Tiêu chuẩn DIN của Đức : X30Cr13/1.2083
    • Tiêu chuẩn ASTM của Mỹ : 420
    • Tiêu chuẩn EU của châu Âu : X30Cr13/1.4028
    • Tiêu chuẩn GB của Trung Quốc :  3Cr13
    • Tiêu chuẩn GOST của Nga : 30KH13.
  • Kích thước :
    • Độ dày : 20mm (20li) ~ 500mm (500li).
    • Chiều rộng : 200mm (200li) ~ 1400mm (1400li).
    • Chiều dài : tùy thuộc.

Đó là kích thước ở trên thế giới. Còn ở Việt Nam ta thì chỉ có một vài kích thước thường dùng hoặc tùy thuộc vào nhà cung cấp nhập loại nào.

Tính nhanh trong vòng 1 phút khối lượng thép SUJ2 dựa vào kích thước hay quy cách tùy chọn tại đây .

Đặc tính hóa học của thép tấm 420/2083.

Dưới đây là tỉ lệ thành phần % hóa học của các nguyên tố : C, Cr, S, Si, Mn, P, Ni.

JIS - JapanCCrMnSiSPNi
SUS420J20.26 - 0.4012.0 - 14.01.0 max1.0 max0.03 max0.04 max0.60 max

Crom có tỉ lệ thành phần hóa học rất cao lên tới 12~14% theo tiêu chuẩn JIS-G4403 của Nhật Bản.

Lưu ý : Mác thép SUS420J2 tương đương và có thể sử dụng thay thế cho thép 2Cr13 hay mác thép 2Cr13 của Trung Quốc.

Xử lý nhiệt của thép không gỉ 420j2.

Quá trình ủ :

Làm nóng từ từ đến 750-800℃ sau đó từ từ làm nguội đến 538℃ (1000) trong lò xử lý nhiệt. Sau đó làm mát trong không khí. Sau khi ủ độ cứng HRB đạt 225.

Quá trình làm cứng :

Thép không gỉ 420j2 có độ cứng rất cao và nên được làm cứng bằng cách làm mát trong không khí tĩnh. Việc sử dụng một bể muối hoặc lò khí quyển được kiểm soát là mong muốn để giảm thiểu quá trình khử băng, và nếu không có sẵn, nên đóng gói cứng trong than cốc đã qua sử dụng.

Làm nguội :

Nhiệt độ làm nguội ở khoảng nhiệt độ 1020 ~ 1050 ℃ trong môi trường dầu mát.

Độ cứng sau khi xln của thép SUS420J2 đạt 50 HRC.

Độ cứng của thép SUS420J2 / 2083 ở nhiệt độ thường sau khi ủ đạt 28~34 HRC.

Đặc tính vật lý của thép tấm 2083.

  • Độ bền kéo của thép tấm 2083 trong điều kiện thường 20℃:
    • Tối đa : 540 MPa
    • Trung bình : 225 MPa.
  • Độ cứng của thép tấm SUS420J2/AISI420/2083 trong điều kiện thường 20℃:
    • HRB : 225 .
    • HRC : 28~34 .
  • Độ giãn dài A5 của thép tấm 420J2: 18%.

Ứng dụng của thép tấm 420J2 là gì ?

Do có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit cao nên thép tấm 420J2 được ứng dụng rộng rãi trong ngành như : Dầu mỏ, dược, công nghiệp hóa chất.

420J2 được sử dụng chủ yếu trong sản xuất khuôn nhựa PVC, có thể đeo và làm đầy khuôn. Bao gồm loại khuôn nhựa cứng nóng, khuôn có tuổi thọ cao, như: khuôn đựng đồ ăn dùng một lần, sản xuất linh kiện quang học, như máy ảnh, và kính râm, hộp đựng y tế và vân vân.

Thép không gỉ 420j2 thường được sử dụng trong nhựa dẻo và khuôn nhựa ăn mòn có thêm chất chống cháy. Nó phù hợp cho việc sản xuất khuôn nhựa làm việc trong môi trường ăn mòn với tải trọng cao và khả năng chống mài mòn cao.

 

Liên hệ mua hàng

CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 4 Tòa nhà HUD3 Tower, số 121-123 đường Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Hotline & Zalo :0702 338 345 (HN) – 0911 785 222 (HCM)
Email: Dropmall.vn@gmail.com