Thép tròn đặc SCM440 là một loại thép hợp kim có chứa nhiều Crom (Cr) và Molypden (Mo). Tỉ lệ thành phần Cacbon ở mức trung bình. Do vậy, Scm 440 được xếp vào dòng hợp kim thấp hoặc trung bình.
Về kích thước :
Ở trên thế giới có kích thước nhỏ nhất là 5mm (5li) cho tới 3000mm (3000li hay 3 mét).
Tuy nhiên, vì lí do ứng dụng nên ở Việt Nam chỉ có một số kích thước nhất định.
Citisteel có cung cấp thép tròn đặc Scm 440 với nhiều kích thước. Từ kích thước nhỏ cho tới những kích thước tròn đặc SCM440 lớn và rất lớn như 760mm (760li).
Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép tròn đặc SCM440 NHANH sau 1 phút tại đây .
Tỉ lệ thành phần hóa học của thép tròn đặc SCM440 .
Dưới đây là tỉ lệ thành phần hóa học của các nguyên tố : C,Mn,P,S,Si,Ni,Cr,Mo. theo tiêu chuẩn JIS-G4105 của Nhật Bản.
Mác thép
C
Mn
P
S
Si
Ni
Cr
Mo
SCM440 (JIS-G4105)
0.38~0.43
0.60~0.85
0.03
0.03
0.15~0.35
-
0.9~1.2
0.15~0.30
Với lượng Cr tới 0.9~1.2 % làm đảm bảo độ cứng của SCM440 tốt.
Đặc tính vật lý của thép SCM440 760li.
Nổi bật nhất của dòng thép này là độ cứng tốt và dẻo dai. Ở nhiệt độ phòng 25 độ C thì theép tròn đặc SCM440 đã qua xử lí nhiệt đạt độ cứng là 18~22 HRC. Đây là một con số khá ấn tượng.
Hơn nữa,nó vừa cứng nhưng lại không giòn nên khả năng chịu lực tốt và gia công rất tuyệt vời.
Những mác thép tương tự SCM440 760ly theo các tiêu chuẩn của các nước .
Những mác thép tương tự SCM440 (JIS-G4105) là :
Quốc gia / Khu vực
Nhật Bản (JIS-G4105)
Châu Âu (EN-10250)
Quốc tế (ISO)
USA (AISI hoặc ASTM-A29)
Đức (DIN-17200)
Trung Quốc (GB/T-3077)
Pháp (AFNOR)
Ý (UNI)
Tây Ban Nha (UNE)
Thụy Điển (SS)
Nga (GOST)
Mác thép
SCM440
42CrMoS4/42CrMo4
42CrMo4
4140/4142
42CrMo4
42CrMo
42CD4/42CD4u
42CrMo4
40CrMo41/F1252
2244
35KHM/38KHM
Riêng ở Hoa Kỳ (USA) có thể sử dụng 2 mác thép theo 2 tiêu chuẩn và tên gọi khác nhau của SCM440 đó là :
ASTM – A29 : 4140
AISI : 4142
Ở mỗi quốc gia hoặc khu vực có thể có tên gọi khác nhau và quy định về tỉ lệ thành phần cũng khác nhau.
So sánh tỉ lệ thành phần hóa học (%) của SCM440 (JIS-G4105), 4140 (ASTM-A29) và 42CrMo4 (EN-10250).
Tiêu chuẩn
Mác
C
Mn
P
S
Si
Ni
Cr
Mo
JIS-G4105
SCM440
0.38~0.43
0.60~0.85
0.03
0.03
0.15~0.35
-
0.90~1.20
0.15~0.30
EN-10250
42CrMo4
0.38~0.45
0.6~0.90
0.035
0.035
0.40
-
0.90~1.20
0.15~0.30
ASTM-A29
4140
0.38~0.43
0.75~1.00
0.035
0.04
0.15~0.35
-
0.80~1.10
0.15~0.25
Theo bảng trên chúng ta thấy có sự khách nhau giữa tỉ lệ thành phần hóa học giữa 3 tiêu chuẩn trên. Do vậy, khi các bạn có nhu cầu mua thép tròn đặc SCM440 hoặc thép tấm SCM440 nên yêu cầu rõ theo tiêu chuẩn nào. Như vậy sẽ lấy được phôi thép phù hợp nhất với nhu cầu sản xuất.
Thép tấm SKD11 Công ty Thép Quang Minh Citisteel Việt Nam nhập hàng trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc…, và một số quốc gia khác. Chúng tôi liên kết với Đối Tác cung cấp trực tiếp tại những quốc gia có nền Công Nghiệp sản xuất Kim Loại phát triển. Do …