24,500 ₫
Độ dày (Thickness) : 250mm – 760mm. Kí hiệu : T250 cho tới T760.
Khổ chuẩn – kích thước chuẩn – quy cách :độ dày (T)x2000x6000, hày độ dày (T)x1500x5000.
Mác thép : SS400 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản.
Những mác thép tương đương SS400 là :
Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép, đồng, nhôm, inox NHANH sau 1 phút tại đây .
Lưu ý: Giá trên website chỉ là giá tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ hotline để được báo giá tốt nhất và nhanh nhất có thể!
Thép tấm SS400/CT3 ngoài thị trường thường được chia làm 3 loại theo kích thước độ dày.
Đây là một cách phân biệt thép tấm khác ngoài cách phân biệt theo mác thép.
Vì sao phải phân biệt như vậy? Mỗi loại thép tấm theo từng kích thước có mục đích sử dụng khác nhau, những ứng dụng khác nhau. Các yêu cầu về thép tấm cũng sẽ khác nhau bao hàm cả những công đoạn gia công.
Tính nhanh trọng lượng thép tấm SS400 với kích thước tùy chọn trong vòng 30 giây ở đây.
Độ dày (Thickness) : 250 , 250li (250 li), 250mm. Kí hiệu : T250 cho tới 760mm.
Khổ chuẩn – kích thước chuẩn – quy cách :độ dày (T)x2000x6000, hày độ dày (T)x1500x5000.
Mác thép : SS400 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản.
Những mác thép tương đương SS400 là :
Citisteel cung cấp những loại thép tấm SS400 độ dày lớn và siêu lớn từ 200li – 220li – 240li – 250li – 270li – 300li – … – cho tới 760li.
Vấn đề ở đây chỉ là nó có kích thước lớn hơn được liệt kê vào thép tấm SS400 loại giầy 200mm (200li) thôi. Còn về bản chất thì tỉ lệ thành phần (%) hóa học của nó cơ bản là một. Không có sự khác biệt nào cả.
[supsystic-tables id=19]
Lượng Cacbon từ 0.11 ~ 0.18 (%) là vừa đủ để hòa tan cacbit của các nguyên tốt còn lại. Tỉ lệ % Cacbon càng cao thì loại thép càng tốt. Thông thường nó phụ thuộc vào nguồn gốc xuất xứ của loại thép tấm CT34bạn nhập. Tuy nhiên từ 0.11 trở lên là đã đủ điều kiện với các tiêu chuẩn CQ rồi.
Với tính chất vật lí như vậy thì thép tấm cán nóng CT3 T200 đảm bảo đủ các yêu cầu để gia công cũng như xây dựng.
Công thức tính trọng lượng thép tấm SS400, CT3 :
Trọng lượng = (dày x rộng x dài x 8) : 1.000.000 = Kg.
Viết tắt :
Trọng lượng = (T x W x L x 8)/1000000 (kg)
Hoặc các bạn có thể tính nhanh khối lượng thép tấm với kích thước tùy chọn ở đây
[supsystic-tables id=1]
Giá thép tấm SS400 T200 ~ 300 hay 200li ~ 300li trên thị trường dao động khoảng 21.500đ/kg ~ 25.000đ/kg. Giá có thể thay đổi theo thời gian, tùy nhà cung cấp, kích thước và nguồn hàng nhập khẩu nữa.
Thông thường những hàng thép tấm SS400/CT3 dày và rất dày cho tới siêu dày thường có ở trong miền Nam. Ngoài thị trường miền Bắc rất ít nhà cung cấp có kích thước lớn như vậy.
Công ty Thép đặc biệt Quang Minh Citisteel
Trụ sở : Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 – 233 Lê Thánh Tôn,P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Tel: (0251) 3685 338 & 0911.785.222 – Fax: (0251) 3685 339 – Email : [email protected]
Kho xưởng : Khu Địa Ốc Thiên Bình, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Tel: 0911.966.366 – Email : [email protected]
Office Hà Nội : Tòa B2.1 – HH02E, KĐT Thanh Hà Cienco 5, P. Kiến Hưng, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Tel : 0961.133.811 & 0906.993.335 – Email : [email protected]
CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Hotline (SĐT & ZALO): 0961.133.811 – 0906.933.335
Email:c[email protected]
CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH
Office: Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 – 233 Lê Thánh Tôn,P. Bến Thành, Quận 1, TP. HCM
Tel:(0251) 3685 338 – Fax:(0251) 3685 339
Hotline:0911 785 222 – Zalo:0911 785 222
Email:[email protected]
CLICK NHANH: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
CTY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH ĐỒNG NAI
Kho xưởng: KDC Địa Ốc, Tổ 5 KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai: Cạnh Khu Công Nghiệp Tam Phước – Quốc Lộ 51
Tel:(0251) 3685 338 – Fax:(0251) 3685 339
Hotline:0911 966 366 – Zalo:0911 966 366
Email: [email protected]
CLICK NHANH: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH HÀ NỘI
Office: Tầng 17, tòa B2.1 – HH02E, KĐT Thanh Hà Cienco 5, Cự Khê, Thanh Oai, Hà Nội.
Tel:(0251) 3685 338 – Fax:(0251) 3685 339
Hotline:096 11 338 11 – Zalo: 096 11 338 11
Email: [email protected]
CLICK NHANH: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ