Thép lục giác S20C chuẩn mác và giá tốt nhất ở Hà Nội 2020

25,000 

 Thép lục giác S20C nói dễ hiểu là thép lục giác của mác thép S20C hay C20. Nó còn có tên gọi khác là thép lục lăng S20C. Do vậy, loại thép lục giác này có thành phần hóa học và tính chất vật lý của mác thép S20C.

Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép, đồng, nhôm, inox NHANH sau 1 phút tại đây .

Lưu ý: Giá trên website chỉ là giá tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ hotline để được báo giá tốt nhất và nhanh nhất có thể!

Thép lục giác S20C là gì ?

 Thép lục giác S20C nói dễ hiểu là thép lục giác của mác thép S20C hay C20. Nó còn có tên gọi khác là thép lục lăng S20C. Do vậy, loại thép này có thành phần hóa học và tính chất vật lý của mác thép S20C.

thép lục giác s20c h46 ở Hà Nội Citisteel

Loại thép lục giác C20 thường được chế tạo bằng cách rút, kéo ở trong miền Nam. Được rút từ những thanh thép tròn đặc S20C có phi lớn hơn xuống.

Ngoài ra, cũng có loại thép lục giác được đúc từ nguyên liệu bột hoặc thép C20 nấu chảy. Tuy nhiên, hàng này thường được sản xuất ở Trung Quốc và giá nhập về sẽ cao hơn so với chế tạo ở trong nước.

Ưu điểm của hàng thép lục lăng S20C chế tạo trong nước là giá cả tốt hơn và có sẵn nhiều kích thước, khối lượng.

Tất nhiên hàng thép lục giác đúc và nhập khẩu sẽ tốt hơn nhưng so với nhu cầu mặt bằng chung ở Việt Nam chúng ta thì chưa thực sự cần thiết.

Thông tin chi tiết hơn về thép lục lăng C20

    • Tên : Thép lục giác S20C, thép lục giác C20, thép lục lăng C20.
    •  Tên nước ngoài : Hexagon Steel S20C (tiếng Anh), 六角钢 S20C (tiếng Trung), 육각형 강철 S20C (tiếng Hàn), 六角鋼 S20C (tiếng Nhật).
    • Hình dạng và quy cách : Lục giác. Quy cách chuẩn là Hx6000 . Do vận chuyển tàu hỏa ra miền Bắc nên thường để cây dài 3m -> Hx3000 . Hoặc kích thước tùy chọn theo yêu cầu của khách hàng.
    • Ký hiệu thép lục giác : H – là chữ cái đầu tiên theo tên tiếng Anh của Hexagon Steel. Hoặc là F . Ví dụ thép lục giác C20 46 hoặc lục giác C20 H46 / F46.
      • Mác thép : S20C theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
      • Mác thép tương đương :
        • 1020 theo tiêu chuẩn ASTM của USA.
        • C22E/Ck22/S20C theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
        • 20 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
        • C22E/XC18 theo tiêu chuẩn AFNOR của Pháp.
        • C22E/070M20 theo tiêu chuẩn BS của Anh.
        • 1435 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.

Thép lục lăng S20C H46 ở Hà Nội citisteel

Thành phần hóa học của thép đặc lục giác S20C

Dưới đây là bảng thành phần % của các nguyên tố C, Si, Mn, Cr, Mo, S, P, Ni có trong thép S20C

JIS G4051CSSiMnP
S20C0.18~0.23

0.035 max0.15~0.350.3~0.60.035 max

Tính chất vật lý của thép lục lăng C20

    • Mật độ (khối lượng riêng) : d = 7.85 g/cm3.
    • Độ bền :
      • Độ bền kéo (Tensile Strength) : 410 N/mm2
      • Độ bền uốn ( Yield Strength) : 245 N/mm2
    • Độ giãn dài (Elongation) : ≥ 16%.
    • Độ cứng : HRB = 156.

Mua thép lục giác S20C ở Hà Nội 2020

Lý do bạn nên mua thép lục giác S20C của Citisteel ở Hà Nội là :

    • Giá tốt.
    • Chất lượng và đảm bảo mác thép.
    • Báo giá nhanh.
    • Hỗ trợ vận chuyển tới GA GIÁP BÁT Hà Nội.

Giá thép lục giác S20C năm 2020 hiện nay dao động khoảng 25.500đ/kg tới 27.000đ/kg.

 

Liên hệ mua hàng

CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 4 Tòa nhà HUD3 Tower, số 121-123 đường Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Hotline & Zalo :0702 338 345 (HN) – 0911 785 222 (HCM)
Email: Dropmall.vn@gmail.com