Thép SUJ2 là gì?
Thép SUJ2 là thép chịu lực hợp kim chất lượng cao có chứa hàm lượng Carbon lên tới 0.90 – 1.10.
Vật liệu SUJ2 (SUJ2 material) có chứa lượng Carbon cao, Chromium (1.20 – 1.65) và một số hợp kim thấp khác. Nó tạo nên độ cứng và những cơ tính tuyệt vời cho loại vật liệu này.
Tính nhanh khối lượng thép SUJ2 trong vòng 10s tại đây.
Mác thép tương đương SUJ2
Những mác thép tương đương SUJ2 – JIS G4805 theo các tiêu chuẩn là :
- 52100 theo tiêu chuẩn ASTM 295 /AISI của USA.
- 100Cr6/1.3505 theo tiêu chuẩn DIN 17230 của Đức.
- 535A99/EN31 theo tiêu chuẩn BS 970 của Anh.
- GCr15 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
- 100C6 theo tiêu chuẩn AFNOR của Pháp.
- SKF3/2258 theo tiêu chuẩn SS của Thụy Điển.
- STB2 theo tiêu chuẩn KS của Hàn Quốc.
- 31 theo tiêu chuẩn EN của EU.
- F.131 theo tiêu chuẩn UNE của Tây Ban Nha.
Citisteel cung cấp thép tròn đặc SUJ2 có sẵn tại Hà Nội.
Thành phần hóa học của SUJ2
JIS G4805 | C | Cr | S | Si | Mn | P | Cu | Ni | Mo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SUJ2 | 0.95-1.10 | 1.30-1.60 | 0.025 max | 0.15-0.35 | 0.50 max | 0.025 max | 0.20 max | 0.25 max | 0.08 max |
Bảng so sánh thành phần hóa học của các mác thép tương đương SUJ2
Tiêu chuẩn | Mác | C | Cr | Mn | Mo | S | Si | Cu | P | Ni |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
JIS G4805 | SUJ2 | 0.95-1.10 | 1.30-1.60 | 0.50 max | 0.08 max | 0.025 max | 0.15-0.35 | 0.25 max | 0.025 max | 0.25 max |
ASTM A295 | 52100 | 0.93-1.05 | 1.35-1.60 | 0.25-0.45 | 0.10 max | 0.015 max | 0.15-0.35 | 0.30 max | 0.030 max | 0.25 max |
DIN 17230 | 1.3505 | 0.90-1.05 | 1.35-1.65 | 0.25-0.45 | 0.08 max | 0.025 max | 0.15-0.35 | 0.30 max | 0.025 max | 0.30 max |
BS 970 | 535A99/EN31 | 0.95-1.10 | 1.20-1.60 | 0.40-0.70 | 0.08 max | 0.025 max | 0.10-0.35 | 0.30 max | 0.025 max | 0.25 max |
Tính chất cơ học của SUJ2 material
- Môđun nén : 140 GPa.
- Môđun cắt : 80 GPa.
- Môđun đàn hồi : 190 – 210 GPa.
- Hệ số Poát-xông: 0.27 – 0.30.
- Khả năng gia công : 40.
- Độ bền kéo : 1617 (kgf/mm²).
- Độ bền uốn : 1176 (kgf/mm²).
- Độ giãn dài : 5 %.
- Độ bền va chạm : 28 (J/cm2).
Độ cứng thép SUJ2
Độ cứng thép SUJ2 là :
- Độ cứng, Knoop (Knoop (converted from Rockwell C hardness) : 875
- Độ cứng, Rockwell C (quenched in oil from 150°C tempered) : 62
- Độ cứng, Rockwell C (quenched in oil) : 64
- Độ cứng, Rockwell C (quenched in water) : 66
- Độ cứng, Vickers (converted from Rockwell C hardness) : 848.
Nhờ có lượng Carbon và Chromium cao nên thép SUJ2 có độ cứng rất lý tưởng. Độ cứng của thép SUJ2 sau khi tôi và ram là 28 – 34 HRC.
Ứng dụng của vật liệu SUJ2
Vật liệu SUJ2 có những đặc tính tuyệt vời của vòng bi như khả năng chống mài mòn, độ dẻo dai, độ cứng. Khả năng làm việc và độ bền chống mệt mỏi của nó cũng rất tuyệt vời. SUJ2 được sử dụng rộng rãi để sản xuất khuôn nhựa, ổ bi, bi thép, bi, ống lót, trục, thanh dẫn hướng, chốt dẫn hướng và các bộ phận cơ khí khác.
Giá thép SUJ2
Hiện nay thị trường thép đang tăng mạnh và biến động từng ngày. Do vậy, rất kho để định mức giá ổn định cho giá thép SUJ2 ở thời điểm hiện tại năm 2021. Giá thép SUJ2 dao động trong khoảng 45.000đ/kg – 50.000đ/kg
Tuy nhiên, Citisteel có bán thép SUJ2 tại Hà Nội với giá tốt so với thị trường. Chúng tôi cam kết hàng chuẩn mác và chất lượng.