Thép tấm P20/2311/1.2311/40CrMnMo7 ở Hà Nội

55,000 

Thép tấm P20 là một loại thép công cụ hợp kim thấp, linh hoạt, được đặc trưng bởi độ bền tốt ở mức cường độ vừa phải. Thép tấm AISI P20 dành cho mục đích đặc biệt thường được sử dụng cho các loại khuôn ép nhựa và dụng cụ và để đúc khuôn cho kẽm. Vật liệu thép tấm làm khuôn P20 thường được bán trong điều kiện đã được làm cứng trước với độ cứng thép P20 khoảng 300 HBW.

Một số thông tin chi tiết về thép làm khuôn P20

    • Tên gọi: Thép tấm P20, thép P20 hay thép AISI P20.
    • Tên gọi theo tiếng Anh :
    • Hình dạng : Thép tấm và tròn đặc.
    • Mác thép : P20 theo tiêu chuẩn AISI hoặc ASTM A681.
    • Những mác thép tương đương mác thép P20 theo tiêu chuẩn các nước :
      • 2311 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
      • 1.2311 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
      • 3Cr2Mo theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Cụ thể là GB/T 1299.
      • 40CrMnMo7 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.

Tự động tính khối lượng và giá tiền của các loại thép, đồng, nhôm, inox NHANH sau 1 phút tại đây .

Lưu ý: Giá trên website chỉ là giá tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ hotline để được báo giá tốt nhất và nhanh nhất có thể!

Thép tấm P20 là gì?

Thép tấm P20 là một loại thép công cụ hợp kim thấp, linh hoạt, được đặc trưng bởi độ bền tốt ở mức cường độ vừa phải. Thép tấm AISI P20 dành cho mục đích đặc biệt thường được sử dụng cho các loại khuôn ép nhựa và dụng cụ và để đúc khuôn cho kẽm. Vật liệu thép tấm làm khuôn P20 thường được bán trong điều kiện đã được làm cứng trước với độ cứng thép P20 khoảng 300 HBW.

Tính nhanh khối lượng thép tấm P20 theo kích thước tùy chọn trong vòng 30s tại đây.

Thép khuôn AISI P20 được nitro hóa hoặc cacbon hóa. Những vật liệu thép khuôn P20 này có khả năng gia công thành các khuôn có khả năng gia công phức tạp và các khuôn lớn. Thép tấm P20 và thép tròn P20 hầu hết được sử dụng trong điều kiện được cacbon hóa. Nhờ có crom trong thành phần giúp tăng cường độ bền và độ cứng của vật liệu này.

Một số thông tin chi tiết về thép làm khuôn P20

    • Tên gọi: Thép tấm P20, thép P20 hay thép AISI P20.
    • Tên gọi theo tiếng Anh :
    • Hình dạng : Thép tấm và tròn đặc.
    • Mác thép : P20 theo tiêu chuẩn AISI hoặc ASTM A681.
    • Những mác thép tương đương mác thép P20 theo tiêu chuẩn các nước :
      • 2311 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
      • 1.2311 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
      • 3Cr2Mo theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Cụ thể là GB/T 1299.
      • 40CrMnMo7 theo tiêu chuẩn DIN của Đức.

Citisteel có cung cấp thép tấm P20 ở Hà Nội nói riêng và miền Bắc.

Thành phần hóa học của thép p20

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của thép p20 theo tỉ lệ % của các nguyên tố : C, Cr, Mn, Mo, S, Si, P.

[supsystic-tables id=18]

Tính chất vật lí của thép khuôn nhựa P20

    • Mật độ : 0.283 lb/in3 (7861 kg/m3)
    • Trọng lượng riêng : 7.86
    • Modun đàn hồi : 30×106 psi ~ 207 GPa
    • Tính dẫn nhiệt : 41.5 W/m/°K
    • Độ bền kéo : 965 – 1030 MPa
    • Giới hạn đàn hồi : 827 – 862 MPa.
    • Cường độ nén : 862 Mpa.

Độ cứng thép P20

    • Độ cứng HRB của thép P20: Phổ biến 300 HRB.
    • Độ cứng HRC của thép P20: 28 ~ 37 HRC. (thường thấy là 30 HRC).

So sánh sự khác nhau giữa các mác thép P20 trên thế giới

Thép P20 có sự khác nhau giữa các khu vực và các quốc gia khác nhau. Ở châu Âu sử dụng vật liệu tiêu chuẩn DIN spec-DIN EN ISO 4957 (1.2311 và 1.2312). Trong khi đó theo tiêu chuẩn ngành thép Nhật Bản, PX5 là tiêu chuẩn mới thay thế P20. Trong khu vực châu Mỹ, mác thép P20 là vật liệu thép được sử dụng nhiều nhất và rộng rãi nhất. Còn tại Trung Quốc, 3CrM2Mo là loại thép tương đương với P20 , theo tiêu chuẩn GB / T 1299.

Để thấy rõ ràng hơn chúng ta hãy theo dõi bảng thành phần hóa học theo mác thép : P20 (ASTM A681), 2311/1.2311 (DIN ISO 4957) và 3Cr2Mo (GB/T 1299).

Ứng dụng của thép P20 nói chung và thép tròn P20 nói riêng

Ứng dụng của thép P20 khá phổ biến trong lĩnh vực khuôn nhựa.

Khuôn nhựa, giá đỡ khuôn, ủng hộ, khuôn cho áp lực nhựa, dụng cụ tạo khuôn hydro, giá đỡ khuôn. Cũng thích hợp cho các ứng dụng khác như đường ray, trục và dải mòn.

Chẳng hạn như, khuôn nhựa phun, đặc biệt là nhựa nhiệt không yêu cầu chống ăn mòn.
Khung khuôn cho khuôn plasttic và đúc chết.

Giá thép P20 ở Hà Nội năm 2020

Giá thép P20 khác nhau dựa vào độ dày (thickness), độ lớn phi (dia), nguồn gốc xuất xứ. Giá thép tấm P20 hiện ở trên thị trường dao động trong khoảng 55.000đ/kg tới 65.000đ/kg. Và giá thép tròn P20 vào khoảng 60.000đ ~ 70.000đ/kg.

Liên hệ mua hàng

CÔNG TY TNHH CITISTEEL VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 4 Tòa nhà HUD3 Tower, số 121-123 đường Tô Hiệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Hotline & Zalo :0702 338 345 (HN) – 0911 785 222 (HCM)
Email: Dropmall.vn@gmail.com